Có 1 kết quả:
公安 công an
Từ điển phổ thông
công an
Từ điển trích dẫn
1. An ninh công cộng.
2. Giữ gìn trị an về trật tự công cộng, tài sản, v.v. ◎Như: “công an cục” 公安局 sở công an.
3. Tên huyện ở tỉnh Hồ Bắc.
2. Giữ gìn trị an về trật tự công cộng, tài sản, v.v. ◎Như: “công an cục” 公安局 sở công an.
3. Tên huyện ở tỉnh Hồ Bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự yên ổn chung trong xã hội — Ta hiểu là viên chức có nhiệm vụ giữ gìn an ninh cho xã hội. Đáng lẽ phải gọi là Công an viên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0